Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế và Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Theo đó, Thông tư hướng dẫn cụ thể tiêu chuẩn bàn ghế học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm: kích thước, vật liệu, kết cấu, kiểu dáng, mầu sắc, cách bố trí bàn ghế trong phòng học áp dụng đối với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan, học sinh có chỉ số nhân trắc bình thường.
Về kích thước bàn ghế Thông tư quy định cụ thể như sau:
1. Quy định cỡ số và mã số bàn ghế theo nhóm chiều cao học sinh:
Cỡ số
|
Mã số
|
Chiều cao học sinh (cm)
|
I | I/100 – 109 | Từ 100 đến 109 |
II | II/110 – 119 | Từ 110 đến 119 |
III | III/120 – 129 | Từ 120 đến 129 |
IV | IV/130 – 144 | Từ 130 đến 144 |
V | V/145 – 159 | Từ 145 đến 159 |
VI | VI/160 – 175 | Từ 160 đến 175 |
2. Quy định kích thước cơ bản của bàn ghế (sai số cho phép của kích thước là ± 0,5cm):
Thông số
|
Cỡ số
|
|||||
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
|
– Chiều cao ghế (cm) | 26 | 28 | 30 | 34 | 37 | 41 |
– Chiều sâu ghế (cm) | 26 | 27 | 29 | 33 | 36 | 40 |
– Chiều rộng ghế (cm) | 23 | 25 | 27 | 31 | 34 | 36 |
– Chiều cao bàn (cm) | 45 | 48 | 51 | 57 | 63 | 69 |
– Hiệu số chiều cao bàn ghế (cm) | 19 | 20 | 21 | 23 | 26 | 28 |
– Chiều sâu bàn (cm) | 45 | 45 | 45 | 50 | 50 | 50 |
– Chiều rộng bàn (cm) | ||||||
+ Bàn một chỗ ngồi | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
+ Bàn hai chỗ ngồi | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Về bố trí vị trí bàn ghế học sinh trong phòng học:
Bàn ghế học sinh tiểu học cần được bố trí phù hợp với đa số học sinh. Trong một phòng học có thể bố trí đồng thời nhiều cỡ số.
Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng phải bảo đảm cho học sinh ngồi ở vị trí trong cùng và vị trí ngoài cùng của hàng bàn đầu có góc nhìn đến tâm bảng không nhỏ hơn 30o và góc quay đầu tối đa không lớn hơn 60 độ.
Cách bố trí bàn ghế trong phòng học thông thường:
Các cự ly cơ bản
|
Bàn hai chỗ ngồi | Bàn một chỗ ngồi |
1. Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng (cm) | 215 | 215 |
2. Khoảng cách giữa hai dãy bàn (cm) | 80 | Kê ghép như với bàn hai chỗ ngồi theo các quy định như với bàn hai chỗ ngồi |
3. Khoảng cách từ mép bàn đến tường của hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) | 60 | |
4. Khoảng cách từ mép bàn đến tường không phải hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) | 50 | |
5. Khoảng cách giữa hai hàng bàn (cm) | 95 – 100 | |
6. Khoảng cách từ hàng ghế cuối đến tường phía sau phòng học (cm) | 40 |
Thông tư cũng quy định trách nhiệm thực hiện của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các sở giáo dục và đào tạo, sở khoa học và công nghệ, sở y tế và các đơn vị có liên quan rà soát, thống kê số bàn ghế không phù hợp, số bàn ghế cần phải thay thế, chỉnh sửa ở địa phương lên kế hoạch triển khai, thực hiện Thông tư này.